TRỒNG RAU ĐÚNG THỜI VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÁNG 01 |
THÁNG 02 |
THÁNG 03 |
THÁNG 04 |
THÁNG 05 |
THÁNG 06 |
THÁNG 07 |
THÁNG 08 |
THÁNG 09 |
THÁNG 10 |
THÁNG 11 |
THÁNG 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Bầu |
– Bí đỏ giữa tháng |
– Bí đỏ |
– Cà chua |
– Cà chua – Cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải chip |
– Bí xanh – Cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải chip – Củ cải trái vụ |
– Bắp cải F1 BM 741 vụ sớm giữa tháng |
– Cải xoăn kale |
– Cải xoăn kale |
– Bắp cải (Cải bắp) F1 vụ chính |
– Bầu |
– Bầu |
-Cà chua |
– Bí xanh – Bí ngồi |
– Bí xanh – Bí ngồi |
– Cà tím quả dài – Cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải chip |
– Củ cải trái vụ |
– Đậu cove |
– Bí đỏ – Bí xanh |
– Cải bó xôi |
– Cải bó xôi |
– Cà chua |
– Bắp cải (Cải bắp) F1 vụ chính |
– Bắp cải (Cải bắp) F1 vụ muộn |
– Cà pháo, cà bát. |
– Cà chua |
– Cà tím quả dài |
– Củ cải trái vụ |
– Đậu cove |
– Đậu đũa |
– Cải thảo giữa tháng vụ sớm |
– Bắp cải F1 BM 741 vụ chính |
– Bắp cải F1 ….vụ chính |
– Củ cải |
– Cà chua vụ muộn |
– Cải thảo vụ muộn |
– Cà tím quả dài |
– Cà tím quả dài |
– Cải cúc, cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải chip |
– Mồng tơi |
– Đậu đũa |
– Mồng tơi |
– Cải ngọt |
– Bí đỏ |
– Bí đỏ |
– Cải bó xôi |
– Cải xoong |
– Cà chua vụ muộn |
– Cải cúc. |
– Cải cúc, cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải chip |
– Đậu bắp |
– Mướp hương |
– Mồng tơi |
– Mướp hương |
– Cải mơ |
– Bí xanh. – Bí ngồi |
-Bí xanh. |
– Cải thảo vụ chính |
– Củ cải |
– Cải xoong |
– Bí xanh |
– Dưa chuột |
– Đậu cove leo |
– Rau dền |
– Mướp hương |
– Rau dền |
– Cải xoăn kale |
– Cà chua |
– Bí ngồi |
– Cải ngọt |
– Cải bó xôi |
– Củ cải |
– Dưa hấu Thái |
– Dưa hấu Thái |
– Đậu đũa |
– Rau đay |
– Rau dền |
– Rau đay |
– Cải bó xôi |
– Cô ve ko leo |
– Cà chua F1 |
– Cải mơ |
– Cải thảo vụ chính |
– Cải bó xôi |
– Dưa chuột |
– Đậu bắp cuối tháng |
– Mồng tơi |
– Rau muống |
– Rau đay |
– Rau muống |
– Cải bẹ mào gà |
– Củ cải |
– Củ cải- Cải bó xôi |
– Cải bẹ mào gà |
– Cải ngọt |
– Cải thảo vụ chính |
– Đậu cove leo |
– Đậu cove leo |
– Mướp đắng |
– Rau ngót |
– Rau muống |
– Rau gia vị: ớt, húng quế |
– Cải củ |
– Cải thảo vụ chính |
– Cải thảo vụ chính |
– Đậu cove (leo và không leo) |
– Cải mơ |
– Cải ngọt |
– Xà lách xoăn tím – Xà lách trứng |
– Đậu đũa |
– Mướp hương |
– Xà lách ko cuộn |
– Rau gia vị: Rau diếp cá, húng quế |
|
– Dưa hấu Thái |
– Cải ngọt |
– Cải ngọt |
– Đậu Hà lan |
– Cải bẹ mào gà |
– Cải mơ |
– Rau gia vị: Rau húng quế (có thể trồng quanh năm) |
– Mồng tơi |
– Rau dền |
– Rau gia vị: Rau diếp cá, húng quế |
|
|
– Dưa chuột |
– Cải mơ |
– Cải mơ |
– Đậu trạch lai |
– Đậu cove (leo và không leo) |
– Cải bẹ mào gà |
|
– Mướp đắng |
– Rau đay |
|
|
|
– Đậu bắp cuối tháng |
– Cải bẹ mào gà |
– Cải bẹ mào gà |
– Lơ trắng và xanh |
– Đậu Hà lan |
– Đậu cove (leo và không leo) |
|
– Mướp hương |
– Rau muống |
|
|
|
– Đậu trạch lai. |
– Cải củ, Cải cúc |
– Cải củ |
– Su hào |
– Đậu trạch lai |
– Đậu Hà lan |
|
– Rau dền |
– Rau ngót |
|
|
|
– Mướp đắng |
– Dưa hấu Thái |
– Cải cúc |
– Các loại xà lách |
– Lơ trắng và xanh |
– Đậu trạch lai |
|
– Rau ngót |
– Xà lách ko cuộn |
|
|
|
– Rau dền |
– Dưa chuột |
– Cô ve leo và ko leo |
– Cải làn |
– Su hào |
– Lơ trắng và xanh |
|
– Xà lách trứng – Rau gia vị: Diếp cá, ớt, húng quế |
– Rau gia vị: Rau diếp cá, ớt, tỏi tây, húng quế |
|
|
|
– Rau đay |
– Đậu bắp |
– Đậu đũa – Đậu rồng |
– Cải mèo |
– Các loại xà lách |
– Su hào |
|
|
|
|
|
|
– Rau muống |
– Đậu đũa – Đậu rồng |
– Đậu trạch lai |
– Cải cúc |
– Cải làn |
– Các loại xà lách |
|
|
|
|
|
|
– Su hào sớm (gieo chủ yếu là su hào trứng) |
– Đậu trạch lai |
– Lơ trắng và xanh |
– Cải bẹ xanh lá mỡ |
– Cải mèo |
– Cải làn |
|
|
|
|
|
|
– Xà lách trứng |
– Lơ trắng và xanh sớm- Su hào sớm (chủ yếu là gieo su hào trứng)Mướp đắng |
– Rau ngót |
– Cải bẹ dún |
– Cải cúc |
– Cải mèo |
|
|
|
|
|
|
– Rau gia vị: rau mùi, ớt, húng quế |
– Xà lách cuốn giữa tháng |
– Su hào vụ chính nên gieo su hào nhỡ hoặc to |
– Cải cầu vồng |
– Cải bẹ xanh lá mỡ |
– Cải cúc |
|
|
|
|
|
|
– Rau đay (vụ muộn) |
– Rau muống |
– Xà lách |
– Băp cải tí hon |
– Cải bẹ dún |
– Cải bẹ xanh lá mỡ |
|
|
|
|
|
|
– Rau muống |
– Rau ngót |
– Rau gia vị: Thìa là, mùi, hành ta (giữa tháng 9 đến giữa tháng 10), tỏi ta. |
– Cải hoa hồng tasoi |
– Cải cầu vồng |
– Cải bẹ dún |
|
|
|
|
|
|
– Rau mùng tơi |
– Xà lách trứng |
– Rau mùng tơi |
– Cải chip |
– Băp cải tí hon |
– Cải cầu vồng |
|
|
|
|
|
|
– Rau dền đỏ |
– Rau gia vị: Hành tây (gieo hạt từ 25/8 đến 15/9), húng quế |
– Cải ngọt |
– Diếp Thơm |
– Cải hoa hồng tasoi |
– Băp cải tí hon |
|
|
|
|
|
|
– Rau dền xanh |
– Rau đay (vụ muộn) |
– Cải mơ hoàng mai |
– Carot |
– Cải chip |
– Cải hoa hồng tasoi |
|
|
|
|
|
|
– Cải ngọt |
– Rau muống |
– Cải mơ lùn |
– Ngô |
– Diếp Thơm |
– Cải chip |
|
|
|
|
|
|
– Cải mơ hoàng mai |
– Rau mùng tơi |
– Cải bẹ đông dư |
– Củ cải đường |
– Carot |
– Diếp Thơm |
|
|
|
|
|
|
– Cải mơ lùn |
– Rau dền đỏ |
– Cải bẹ vàng |
– Bí |
– Ngô |
– Carot |
|
|
|
|
|
|
– Cải bẹ đông dư |
– Rau dền xanh |
– Cải bẹ mào gà |
– Đậu bắp |
– Củ cải đường |
– Ngô |
|
|
|
|
|
|
– Cải bẹ vàng |
– Cải ngọt |
– Xà lách xoăn |
– Ớt |
– Bí |
– Củ cải đường |
|
|
|
|
|
|
– Cải bẹ mào gà |
– Cải mơ hoàng mai |
– Xà lách tím |
– Củ cải đỏ |
– Đậu bắp |
– Bí |
|
|
|
|
|
|
– Xà lách xoăn |
– Cải mơ lùn |
– Mùi tía |
– Củ dền đỏ |
– Ớt |
– Đậu bắp |
|
|
|
|
|
|
– Xà lách tím |
– Cải bẹ đông dư |
– Thì là |
– Diếp tây |
– Củ cải đỏ |
– Ớt |
|
|
|
|
|
|
– Mùi tía |
– Cải bẹ vàng |
– Cải củ |
– Thyme |
– Củ dền đỏ |
– Củ cải đỏ |
|
|
|
|
|
|
– Thì là |
– Cải bẹ mào gà |
– Dưa chuột |
– Oregano |
– Diếp tây |
– Củ dền đỏ |
|
|
|
|
|
|
– Cải củ |
– Xà lách xoăn |
– Cà chua bi |
– Húng Tây |
– Thyme |
– Diếp tây |
|
|
|
|
|
|
– Dưa chuột |
– Xà lách tím |
– Cà chua đen |
– Rau mùi |
– Oregano |
– Thyme |
|
|
|
|
|
|
– Cà chua bi |
– Mùi tía |
|
– Càng cua |
– Húng Tây |
– Oregano |
|
|
|
|
|
|
– Cà chua đen |
– Thì là |
|
|
– Rau mùi |
– Húng Tây |
|
|
|
|
|
|
– Cà chua thường |
– Cải củ |
|
|
– Càng cua |
– Rau mùi |
|
|
|
|
|
|
– Đậu bắp |
– Dưa chuột |
|
|
|
– Càng cua |
|
|
|
|
|
|
– Đậu rồng |
– Cà chua bi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đậu đũa |
– Cà chua đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Mướp đắng (Quả khổ) |
– Cà chua thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Su hào xanh (vụ sớm) |
– Đậu bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Su hào tím (vụ sớm) |
– Đậu rồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cải bắp (vụ sớm) |
– Đậu đũa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cải thảo (vụ sớm) |
– Mướp đắng (Quả khổ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cải làn |
– Su hào xanh (vụ sớm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cải ngống |
– Su hào tím (vụ sớm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Rau ngót |
– Cải bắp (vụ sớm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Chùm ngây |
– Cải thảo (Chính vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Củ cải đỏ cherry |
– Cải làn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Hành hoa |
– Cải ngống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Tỏi |
– Rau ngót |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cần tây |
– Chùm ngây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Củ cải đỏ cherry |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Súp lơ trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Súp lơ xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Bí xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cải bắp tý hon xanh, tím |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Cải cúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đậu cove leo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đậu cove lùn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Xà lách cuộn (Giữa tháng gieo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Bắp cải tím |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|